Jump | Nghĩa của từ jump trong tiếng Anh

/ˈʤʌmp/

  • Danh Từ
  • sự nhảy, bước nhảy
    1. long (broad) jump: (thể dục,thể thao) nhảy xa
    2. high jump: (thể dục,thể thao) nhảy cao
    3. pole jump: (thể dục,thể thao) nhảy sào
    4. running jump: nhảy có chạy lấy đà
    5. standing jump: nhảy không chạy lấy đà
  • sự giật mình; cái giật mình
    1. to give someone the jumps: làm cho ai giật mình
  • (the jumps) mê sảng rượu
  • sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...)
  • sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy)
  • vật chướng ngại phải nhảy qua
  • nước cờ ăn quân (cờ đam)
  • dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn)
  • to get (have) the jump on
    1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn
  • on the jump
    1. (thông tục) hối hả bận rộn
  • Động từ
  • nhảy
    1. to jump for joy: nhảy lên vì vui sướng
    2. to jump from one subject to another: nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia
  • giật mình, giật nảy người
    1. my heart jumps: tim tôi giật nảy lên (vì sợ...)
  • nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...)
  • (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...)
    1. to jump at an opportunity: chớp lấy cơ hội
    2. to jump at an offer: vội chấp nhận một đề nghị
    3. to jump at (to) a conclusion: vội đi tới một kết luận
  • (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...)
  • nhảy qua
    1. to jump a fence: nhảy qua hàng rào
  • bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất
    1. to jump a chapter in a book: bỏ cách quãng mất một chương trong sách
  • trật (bánh ra khỏi đường ray)
    1. to jump the rails: trật đường ray
  • làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua
    1. to jump the horse across the ditch: bắt con ngựa nhảy qua cái hào
    2. to jump a child down: đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống
  • làm giật mình, làm giật nảy người lên
  • đào lật (khoai rán trong chão...)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào
    1. to jump a train: nhảy lên xe lửa
  • nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì)
  • lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt)
    1. to jump a queue: lấn chỗ khi xếp hàng
  • nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm
    1. to jump a mining claim: chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai)
  • làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn)
  • khoan đá bằng choòng
  • tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác
  • chặt, ăn (quân cờ đam)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn
  • to jump off
    1. (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công
  • to jump on
    1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh
  • to jump together; to jump with
    1. phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau
  • to jump the gun
    1. (từ lóng)
  • (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát
  • bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định
  • to jump down somebody's throat
    1. chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói
  • trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai
  • to jump someone into doing something
    1. lừa phỉnh ai làm gì
  • to jump out of one's skin
    1. giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...

Những từ liên quan với JUMP

spurt, rise, advance, bounce, fall, plummet, increment, plunge, skip, hurdle, inflation, boost, dive, drop, take
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất