Rise | Nghĩa của từ rise trong tiếng Anh

/ˈraɪz/

  • Danh Từ
  • sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên
    1. at rise of sun (day): lúc mặt trời mọc
    2. to shoot a bird on the rise: bắn một con chim lúc đang bay lên
    3. the rise to power: sự lên nắm chính quyền
    4. price are on the rise: giá cả đang tăng lên
  • sự tăng lương
    1. to ask for a rise: xin tăng lương
  • sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...)
    1. the rise and falt in life: nổi thăng trầm trong cuộc đời
  • sự nổi lên để đớp mồi (cá)
    1. to be on the rise: nổi lên đớp mồi (cá)
  • sự trèo lên, sự leo lên (núi...)
  • đường dốc, chỗ dốc, gò cao
    1. a rise in the road: chỗ đường dốc
    2. to look down from the rise: đứng trên gò cao nhìn cuống
  • chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...)
  • nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra
    1. to give rise to: gây ra
  • to take (get) a rise out of a somebody
    1. làm cho ai phát khùng lên
  • phỉnh ai
  • Động từ
  • dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
    1. to rise up early: dậy sớm
    2. to rise from table: ăn xong đứng dậy
    3. to rise to one's feet: đứng nhỏm dậy
    4. to rise in appause: đứng dậy vỗ tay hoan nghênh
    5. the hair rose on one's head: tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu
    6. to rise from the dead: sống lại
  • mọc (mặt trời, mặt trăng...)
    1. the sun rises: mặt trời mọc
  • lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
    1. smoke rises up: khói bốc lên
    2. dough rises: bột dậy lên
    3. the image rises in one's mind: hình ảnh hiện lên trong trí
    4. anger is rising: cơn giận nổi lên
    5. the Red tiver is rising again: nước sông Hồng lại dâng lên
    6. spirits rise: tinh thần phấn khởi lên
    7. fishes rise to the bait: cá nổi lên đớp mồi
    8. her colour rose: mặt cô ta ửng đỏ lên
    9. the wind is rising: gió đang nổi lên
  • tiến lên, thành đạt
    1. to rise in the world: thành đạt
    2. a man likely to rise: một người có thể tiến lên (thành đạt)
  • vượt lên trên
    1. to rise above petty jealousies: vượt lên những thói ghen tị tầm thường
  • nổi dậy
    1. to rise in arms against: vũ trang nổi dậy chống lại
  • phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa
    1. gorge (stomach) rises: phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa
  • bắt nguồn từ, do bởi
    1. the river rises from a spring: con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ
    2. the quarrel rose from a misunderstanding: sự bất hào do hiểu lầm gây ra
  • có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với
    1. to rise to requirements: có thể đáp ứng những đòi hỏi
  • bế mạc (hội nghị...)
    1. the Parliament will rise next week: tuần sau nghị viện sẽ bế mạc
  • làm nổi lên, làm hiện lên
  • trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên
    1. not to rise a fish: không trông thấy một con cá nào nổi lên
    2. to rise a ship: trông thấy con tàu hiện lên
  • tăng lên

Những từ liên quan với RISE

raise, rocket, advance, growth, grow, ascent, increment, acceleration, lift, inflation, boost, soar, progress, hike, rising
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất