Improve | Nghĩa của từ improve trong tiếng Anh

/ɪmˈpruːv/

  • Động từ
  • cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...)
    1. to improve one's style of work: cải tiến lề lối làm việc
    2. to improve one's life: cải thiện đời sống
  • lợi dụng, tận dụng
    1. to improve the occasion: tận dụng cơ hội
  • được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ
    1. to improve in health: sức khoẻ tốt hơn lên
    2. her English improves very quickly: cô ta tiến nhanh về tiếng Anh
  • to improve away
    1. cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến
  • to improve on (uopn)
    1. làm tốt hơn, hoàn thiện hơn
  • nâng cao

Những từ liên quan với IMPROVE

raise, rise, advance, develop, Reform, polish, revamp, revise, lift, boost, promote, recover, progress, enhance, help
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất